Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

nhong nhong

Academic
Friendly

Từ "nhong nhong" trong tiếng Việt thường được sử dụng để miêu tả âm thanh vui tươi, rộn ràng, đặc biệt âm thanh của tiếng nhạc, tiếng nhạc cụ hay âm thanh của một số loại động vật, như tiếng ngựa. Từ này có thể gợi lên hình ảnh của một không gian sống động, vui vẻ, thường liên quan đến các hoạt động giải trí hay lễ hội.

Định nghĩa cách dùng
  • Nhong nhong: từ tượng thanh, thường dùng để chỉ âm thanh vui tươi, rộn ràng, hay tiếng nhạc cụ.
    • dụ: "Nhong nhong ngựa ông đã về" có thể hiểu âm thanh của nhạc ngựa, thể hiện sự phấn khởi, vui mừng.
Các cách sử dụng khác nhau
  1. Âm thanh vui tươi: Dùng để mô tả âm nhạc hay tiếng động vui vẻ.

    • dụ: "Tiếng trống nhong nhong vang lên trong lễ hội."
  2. Âm thanh của động vật: Khi mô tả âm thanh của ngựa khi chạy hoặc di chuyển.

    • dụ: "Những chú ngựa chạy nhong nhong trên cánh đồng."
Biến thể từ đồng nghĩa
  • Biến thể: Từ "nhong nhong" có thể được biến thể thành "nhong nhong nhong" khi bạn muốn nhấn mạnh âm thanh.
  • Từ đồng nghĩa: Có thể sử dụng các từ như "rộn ràng", "vui vẻ" để diễn tả cảm xúc tương tự nhưng không mang nghĩa âm thanh rõ ràng như "nhong nhong".
Từ gần giống
  • "Lóc cóc": Cũng từ tượng thanh, nhưng thường dùng để chỉ âm thanh của xe cộ hay động vật khác như .
  • "Tí tách": Thường dùng để chỉ âm thanh nhẹ nhàng như tiếng nước rơi.
dụ nâng cao
  • Trong một bài thơ hay bài hát, từ "nhong nhong" có thể được sử dụng để tạo ra hình ảnh sinh động, thể hiện không khí lễ hội hay sự hân hoan của con người.
    • dụ: "Giữa khung cảnh nhong nhong của tiếng nhạc, mọi người cùng nhau nhảy múa."
Kết luận

Từ "nhong nhong" một từ thú vị trong tiếng Việt, không chỉ mang ý nghĩa của âm thanh còn gợi lên cảm xúc hình ảnh sống động.

  1. Tiếng nhạc ngựa: Nhong nhong ngựa ông đã về (cd).

Similar Spellings

Words Containing "nhong nhong"

Comments and discussion on the word "nhong nhong"